Winner X V3 2022
- Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc
Các ưu đãi dành riêng cho Winner X V3 2022
- Ưu đãi trả góp lãi suất ưu đãi Khi Mua Xe tại HEAD Thanh Bình An .
- Bộ quà tặng trị giá 300.000đ đến 1.000.000đ. (Tuỳ thời điểm)
Những ưu đãi riêng của Thanh Bình An
- Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất
- Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km
- Thu xe cũ – đổi xe mới nhận ngay 1.000.000đ
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT Winner X V3 2022
Mặt nạ Honda Winner X 2022
Honda Winner X 2022 tinh chỉnh thiết kế, với mặt nạ trước góc cạnh hơn cùng tạo hình chữ Y. Những đường vát sắc nhọn kết nối với đèn xi-nhan LED tích hợp hai bên yếm xe. Hệ thống đèn toàn LED. Phần đuôi xe vuốt thon hơn.
Mặt đồng hồ Honda Winner X 2022
Mặt đồng hồ cũng được cải tiến, sử dụng công nghệ LCD với điểm nhấn ở hình ảnh âm bản, giúp dễ quan sát hơn vào ban đêm. Ống xả thiết kế mới, với góc nghiêng đuôi ống xả giảm 20 độ.
Động cơ Honda Winner X 2022
Honda Winner X 2022 vẫn trang bị động cơ 150 phân khối, trục cam kép DOHC cho công suất 15,4 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/ phút. Mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/ phút. Hộp số 6 cấp. Hệ thống làm mát bằng dung dịch, với két nước nằm ngay trước động cơ.
Ổ khóa Honda Winner X 2022
Honda Winner X 2022 trang bị khóa thông minh trên cả ba phiên bản. Mẫu côn tay sẽ có tính năng mã hóa an toàn kết hợp cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe và khởi động hệ thống điện trên thiết bị điều khiển. Ổ khóa thông minh còn gắn đèn LED xanh.
Cổng sạc USB Honda Winner X 2022
Hai phiên bản Honda Winner X 2022 đặc biệt và thể thao có hai tính năng mới, gồm cổng sạc USB-A có nắp chống nước ở phía trước xe, và phớt chặn chốt xích. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước cũng có ở hai phiên bản cao cấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Winner X V3 2022
Khối lượng bản thân | 122kg |
---|---|
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.104 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm |
Độ cao yên | 795 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | “Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P” |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
“1,1 lít khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,99l/100km |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | |
Dung tích xy-lanh | 149,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 57,3 mm x 57,8 mm |
Tỷ số nén | 11,3:1 |