Blade 110cc
- Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc
Các ưu đãi dành riêng cho Blade 110cc
- Ưu đãi trả góp lãi suất ưu đãi Khi Mua Xe tại HEAD Thanh Bình An .
- Bộ quà tặng trị giá 300.000đ đến 1.000.000đ. (Tuỳ thời điểm)
Những ưu đãi riêng của Thanh Bình An
- Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất
- Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km
- Thu xe cũ – đổi xe mới nhận ngay 1.000.000đ
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT Blade 110cc
Honda Blade 110 được Honda Việt Nam cho ra mắt vào tháng 10 năm 2014 là mẫu xe số mới nhất trong phân khúc xe số của Honda. Nhỏ gọn – Độc đáo – Thể thao là những điểm nhấn trong thiết kế mà xe Blade được kế thừa lại. Trên thị trường, Honda Blade được đánh giá là một trong những mẫu xe thu hút, mang nét phá cách và giá xe Blade cũng thuộc mức hợp lý trong phân khúc xe số tại Việt Nam
Honda Blade 2021 hiện là phiên bản mới nhất với một số cải tiến ở thiết kế mặt đồng hồ và tem xe, mang nét cá tính riêng và chất thể thao mạnh mẽ không pha trộn với dòng xe số nào.
Honda Blade 110 2021 có gì mới?
Phiên bản mới của Honda Blade 110 2021 được Honda Việt Nam làm mới về mặt ngoại hình, cụ thể là tùy chọn màu sắc và tem xe. Theo đó, Honda Blade 110 2021 sẽ có tổng cộng 3 phiên bản gồm Phanh cơ, Phanh đĩa và Thể thao với tổng cộng 9 tùy chọn màu. Trong đó bản Thể thao gồm 4 tùy họn màu, bản Phanh cơ có 3 tùy chọn màu và bản Phanh đĩa có 2 tùy chọn màu.
Ngoài thay đổi về tùy chọn màu và tem xe mới thể thao hơn, xe máy Honda Blade 110 2021 vẫn giữ nguyên thiết kế và trang bị giống với bản 2020. Xe vẫn mang tổng thể xe số phổ thông nhỏ gọn và dễ sử dụng. Các trang bị tiêu chuẩn của xe khá cơ bản với đèn halogen, vành nan, đồng hồ cơ và ổ khóa từ 4 trong 1 có khả năng chống trộm tốt.
Honda Blade 110 có thiết kế thon gọn pha chút thể thao
Mang trên mình thiết kế xe số truyền thống, Honda Blade 110 có ngoại hình khá gọn gàng, đơn giản và thự dụng. Kích thước tổng thể của Blade 110 với dài x rộng x cao lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng là 98 kg.
Qua mỗi năm, Honda đều mang đến cho xe số Blade 110 ngoại hình mới bằng cách cập nhật, bổ sung các chi tiết nhỏ, cũng như màu sắc và thiết kế tem xe nhằm mang đến sự mới mẻ và phù hợp với thị hiếu người dùng.
Thiết kế phần đầu xe Honda Blade 110
Dù vậy, thiết kế tổng thể của Honda Blade 2021 vẫn không có nhiều thay đổi. Phần mặt nạ Honda Blade có đường cắt độc đáo và sắc sảo cùng hai đường vát chữ V, tạo sự khỏe khoắn và bề thế cho Blade 110. Hệ thống đèn pha và đèn xi nhan được tích hợp thành một cụm, có phần góc cạnh và cứng cáp, tuy nhiên vẫn sử dụng bóng halogen do chỉ là xe giá rẻ.
Thiết kế bảng đồng hồ của Honda Blade 110
Là mẫu xe số phổ thông nên xe Blade 2021 vẫn sử dụng đồng hồ analog truyền thống. Tuy nhiên, cách bố trí và thiết kế mặt đồng hồ cũng khá hiện đại tiện lợi với chất liệu phản quang cao cấp. Các thông số như tốc độ, nhiên liệu, hành trình, lượng xăng đều được thể hiện rõ ràng và bố trí rành mạch giúp người lái dễ quan sát.
Thiết kế thân xe của Honda Blade 110
Dọc thân xe là phần nhựa ốp gọn và vuốt gọn từ trước ra sau. Tem xe có thiết kế các đường cắt làm nổi bật logo 3D Honda Blade 110 cách điệu, tạo nét cá tính và thể thao cho xe. Trên phiên bản phanh đĩa, phanh cơ vành nan hoa được bổ sung tem sơn bóng, trong khi tem sơn mờ và logo 3D xuất hiện trên bản phanh đĩa và vành đúc.
Thiết kế đèn hậu của Honda Blade 110
Phía đuôi xe là cụm đèn hậu có thiết kế dù đơn giản, nhưng vẫn toát lên vẻ sắc sảo, góc cạnh, mang đến sự trẻ trung cho Blade 110. Ống xả có thiết kế chếch cao tạo nên vẻ đẹp có phần thể thao, ăn nhập với thiết kế tổng thể của xe.
Thiết kế ống xả của Honda Blade 110
Hệ thống ống xả của blade khá cao nên bạn hoàn toàn có thể liên tâm cho việc đi mưa hoặc qua các vùng ngập nước mà không sợ bị nước tràn vào ống xả.
Trang bị tiện ích đơn giản, vừa đủ
Honda Blade 110 mới 2021 được định vị là xe số phổ thông giá rẻ nên các tiện ích và công nghệ an toàn không đầy đủ. Dù vậy xe vẫn có trang bị an toàn cơ bản và khá đủ trong tầm giá là ổ khóa 3 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ chống mất cắp.
Trang bị ổ khóa trên Honda Blade 110
Hiện tại xe Blade đang được bán ra với 3 phiên bản là Blade vành đúc, Blade phanh cơ và phanh đĩa với tổng cộng 7 tùy chọn màu sắc. Xe có bộ tem phong cách đua khác biệt và một số nâng cấp nhỏ về mặt thẩm mỹ khác như màu sắc củ phanh và lò xo giảm xóc sau.
Honda Blade 110 sở hữu động cơ tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ
Các mẫu xe số của Honda tại Việt Nam vốn nổi tiếng về sự bền bỉ, tiết kiệm xăng và chi phí bảo hành bảo dưỡng thấp. Honda Blade cũng không ngoại lệ. Theo Honda, động cơ của Blade đã được rút ngắn hành trình thao tác sang số, giúp giảm độ nặng cũng như thời gian sang số, mang lại cảm giác êm ái và dễ dàng hơn.
Trang bị động cơ của Honda Blade 110
Xe sở hữu động cơ xylanh đơn, dung tích 109,1cc, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 8,3 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 8,65 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút. Honda đã có sự điều chỉnh tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học cho Blade, giúp trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người lái.
Đánh giá Honda Blade 110 2021 về mặt vận hành
Về vận hành, nhiều người dùng đánh giá Honda Blade 110 2021 khá dễ sử dụng với ngoại hình xe nhỏ gọn nên di chuyển rất linh hoạt. Bên cạnh đó động cơ của xe cũng được đánh giá là khá bốc và bền bỉ, lượng tiêu thụ xăng cũng rất ít với chỉ 1,91 lít/100km, vì vậy Honda Blade 110 2021 có khả năng vận hành rất tiết kiệm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Blade 110cc
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |