Wave RSX FI 110cc
- Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc
Các ưu đãi dành riêng cho Wave RSX FI 110cc
- Ưu đãi trả góp lãi suất ưu đãi Khi Mua Xe tại HEAD Thanh Bình An .
- Bộ quà tặng trị giá 300.000đ đến 1.000.000đ. (Tuỳ thời điểm)
Những ưu đãi riêng của Thanh Bình An
- Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất
- Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km
- Thu xe cũ – đổi xe mới nhận ngay 1.000.000đ
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT Wave RSX FI 110cc
Wave RSX 2021 là mẫu xe số ở phân khúc xe phổ thông của Honda Việt Nam rất được người dùng Việt Nam ưa chuộng nhờ giá thành phải chăng, thiết kế đẹp mắt, thân thiện với người dùng. Ngoài ra động cơ của xe cũng rất bền bỉ và có khả năng tiết kiệm xăng tốt.
Hiện nay Honda Wave RSX 2021 đang được Honda Việt Nam bán ra với 3 phiên bản gồm Phanh cơ, Phanh đĩa và Vành đúc với các mức giá khác nhau, giúp khách hàng có thêm lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân.
Thiết kế xe Honda Wave RSX 2021
Honda Wave RSX có thiết kế đơn giản, gọn gàng và phù hợp với nhiều lứa tuổi cũng như đối tượng khách hàng. Tuy nhiên ở phiên bản xe RSX 2021, xe cũng được thiết kế với kiểu dáng mạnh mẽ, thể thao và năng động hơn so với phiên bản cũ. Tem xe cũng được hãng thay đổi nhằm nhấn mạnh hơn nữa vào chất thể thao riêng biệt của RSX 2021.
Thiết kế đầu xe Honda Wave RSX
Mặt nạ trước của xe được thiết kế khá góc cạnh, có hình chữ V cùng logo RSX mới. Trong khi đó đèn pha được thiết kế nhỏ gọn, sắc nét nhưng có khả năng chiếu sáng vượt trội. Đèn xi nhan góc cạnh khi kết hợp cùng logo xe mới trên ốp trước hình chữ V mạnh mẽ tạo nên phong cách đậm chất thể thao cho người sử dụng, khiến cho mặt trước của xe càng trở nên ấn tượng hơn. Yếm xe Wave RSX 2021 với những đường gân mạnh mẽ trong hốc hút gió kết hợp với yếm xe tạo nên điểm nhấn. Những thiết kế mới giúp cho phần đầu xe RSX trở nên ấn tượng và đậm chất thể thao hơn trước.
Đèn hậu xe Honda Wave RSX
Đèn hậu xe mang thiết kế đơn giản nhưng góc cạnh hơn so với bản cũ. Trong khi đó, phía trên là tay nắm sau được bọc lớp cao su mềm tạo cảm giác chắc chắn khi dắt hay đẩy xe.
Mặt đồng hồ Honda Wave RSX FI có đôi chút cải tiến
Bảng đồng hồ mang thiết kế hiện đại, bố trí khoa học, hiển thị các thông số như vận tốc, hành trình, lượng xăng và cấp số
Trang bị và tiện ích trên xe Wave RSX 2021
Honda Wave RSX được trang bị hệ thống phanh đĩa trước có đường kính 220 mm và phanh cơ sau đường kính 110 mm. Hệ thống phanh kết hợp với vành đúc hợp kim nhôm nhẹ tạo sự ấn tượng và thể thao cho xe. Ngoài ra, hệ thống treo còn có cặp phuộc ống lồng trước và giảm xóc lò xo đôi phía sau.
Cốp xe Honda Wave RSX
Tuy không có cốp rộng như những mẫu xe ga của hãng nhưng Honda Wave RSX có hộc để đồ có thể để vừa mũ bảo hiểm nửa đầu và một số vật dụng cá nhân khác.
Khóa từ 4 trong 1 trên Honda Wave RSX FI phiên bản mới
Ổ khóa 4 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ và khóa cổ vừa tiện lợi, vừa tăng độ an toàn, giảm khả năng mất cắp.
Động cơ trên Honda Wave RSX 2021 được tích hợp hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu
Mẫu xe Wave RSX được trang động cơ xylanh đơn, dung tích 109,1cc, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 8,8 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 8,77 Nm tại tua máy 6.000 vòng/phút.
Trang bị động cơ Honda Wave RSX
Theo Honda, mẫu xe Wave RSX có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc xe 110cc, hơn 7% so với các dòng xe khác. Có được điều này là nhờ hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI và một số hiệu chỉnh về mặt động cơ.
Đánh giá Honda Wave RSX 2021 về vận hành
Theo nhiều người dùng chia sẻ, Honda Wave RSX 2021 có khả năng vận hành rất bền bỉ và êm ái. Khối động cơ 110cc vừa đủ để người dùng có thể đi lại trong phố và khỏe khoắn trên cung đường về quê. Ngoài ra, sự bổ sung của hệ thống phun xăng điện tử FI cũng giúp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Hệ thống phanh đĩa trên xe hoạt động hiệu quả, giúp người lái có thể dừng xe khẩn cấp khi cần thiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Wave RSX FI 110cc
Khối lượng bản thân | 102kg (vành đúc) 99kg (vành nan) |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,56 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |