Skip links
Winner X V3 2022 - Phiên Bản Đặc Biệt, Màu Đỏ - Đen - Xanh

Winner X V3 2022

Các ưu đãi dành riêng cho Winner X V3 2022

Những ưu đãi riêng của Thanh Bình An

CÁC PHIÊN BẢN Winner X V3 2022

Phiên bản Đặc biệt

Phiên bản Thể thao

Phiên bản Tiêu chuẩn

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT Winner X V3 2022

Mặt nạ Honda Winner X 2022

Honda Winner X 2022 tinh chỉnh thiết kế, với mặt nạ trước góc cạnh hơn cùng tạo hình chữ Y. Những đường vát sắc nhọn kết nối với đèn xi-nhan LED tích hợp hai bên yếm xe. Hệ thống đèn toàn LED. Phần đuôi xe vuốt thon hơn.

Mặt đồng hồ Honda Winner X 2022

Mặt đồng hồ cũng được cải tiến, sử dụng công nghệ LCD với điểm nhấn ở hình ảnh âm bản, giúp dễ quan sát hơn vào ban đêm. Ống xả thiết kế mới, với góc nghiêng đuôi ống xả giảm 20 độ.

Động cơ Honda Winner X 2022

Honda Winner X 2022 vẫn trang bị động cơ 150 phân khối, trục cam kép DOHC cho công suất 15,4 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/ phút. Mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/ phút. Hộp số 6 cấp. Hệ thống làm mát bằng dung dịch, với két nước nằm ngay trước động cơ.

Ổ khóa Honda Winner X 2022

Honda Winner X 2022 trang bị khóa thông minh trên cả ba phiên bản. Mẫu côn tay sẽ có tính năng mã hóa an toàn kết hợp cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe và khởi động hệ thống điện trên thiết bị điều khiển. Ổ khóa thông minh còn gắn đèn LED xanh.

Cổng sạc USB Honda Winner X 2022

Hai phiên bản Honda Winner X 2022 đặc biệt và thể thao có hai tính năng mới, gồm cổng sạc USB-A có nắp chống nước ở phía trước xe, và phớt chặn chốt xích. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước cũng có ở hai phiên bản cao cấp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Winner X V3 2022

Khối lượng bản thân 122kg
Dài x Rộng x Cao 2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.278 mm
Độ cao yên 795 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng 4,5 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau “Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P”
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn
Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy

“1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy”

Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,99l/100km
Loại truyền động Cơ khí
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại
Dung tích xy-lanh 149,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 57,3 mm x 57,8 mm
Tỷ số nén 11,3:1

CÁC DÒNG XE BÁN CHẠY TẠI THANH BÌNH AN

Trả góp lãi suất thấp

Siêu Phẩm Air Blade 2025, Bảng Giá và Đánh Giá Chi Tiết

Air Blade 2025

Động cơ: 110cc

Năm sản xuất: 2023

Trả góp lãi suất thấp

Vision phiên bản cổ điển - Vàng Đen Bạc

Vision Phiên Bản Cổ Điển

Động cơ: 110cc

Năm sản xuất: 2023

Trả góp lãi suất thấp

Air Blade 160, Phiên Bản Đặc Biệt, Màu Xanh Xám Đen

Air Blade 160/125

Động cơ: 110cc

Năm sản xuất: 2023

Trả góp lãi suất thấp

Vario 160 - Phiên Bản Đặc Biệt, Màu Đỏ Đen Bạc

Vario 160

Động cơ: 110cc

Năm sản xuất: 2023

Trả góp lãi suất thấp

Wave Alpha 110 - Cổ Điển, Vàng Trắng

Wave Alpha Cổ Điển

Động cơ: 110cc

Năm sản xuất: 2023

Form yêu cầu báo giá Winner X V3 2022

Winner X V3 2022

Head Thanh Bình An

Khóm 4, TT. Tiểu Cần, Tiểu Cần (Ngã 5 Tiểu Cần)

Cửa hàng WSS Thanh Bình An

Khóm 2, TT. Tiểu Cần, Tiểu Cần

Head Thanh Bình An - Cầu Kè

Khóm 6, TT. Cầu Kè

Explore
Trượt